ngư ông
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngư ông+
- Fisher, fisherman.
- "Gác mái ngư ông về viễn phố " (Bà Huyện Thanh Quan)
- "Gác mái ngư ông về viễn phố " (Bà Huyện Thanh Quan)
- Resting on his oars, the fisher returned to his distant place
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngư ông"
Lượt xem: 502